-
|
Thủ tục xây dựng lịch công tác tuần của Thường trực Ủy ban nhân dân thành phố;
(Đ/c Duy – Phòng Tổng hợp)
|
|
Từ 9g-11g00 thứ sáu, hoàn chỉnh lịch để trình Chánh VP
|
14g00 thứ sáu, Chánh VP xét duyệt, chuyển PHC phát hành
|
|
16g00, nhận in 17g00 phát hành (thứ sáu hàng tuần)
|
|
|
Thủ tục tổ chức cuộc họp Thường trực Ủy ban nhân dân thành phố;
|
|
3 ngày trước cuộc họp, đã trình ký thư mời (tài liệu kèm)
|
|
|
Phát hành thư mời và tài liệu (3 ngày trước cuộc họp)
|
|
-
|
“Lập thông báo kết luận cuộc họp của tập thể Thường trực UBND thành phố”.
(Phòng Tổng hợp)
|
|
Trình dự thảo (2,5 ngày sau cuộc họp)
|
1 ngày
|
1 ngày
|
1/2 ngày
|
5 ngày
|
-
|
“Lập thông báo kết luận cuộc họp của Thường trực UBND thành phố”.
(Chuyên viên được phân công)
|
|
Trình dự thảo (2,5 ngày sau cuộc họp)
|
1 ngày
|
1,5 ngày
|
5 ngày
|
-
|
Quy trình trình về phê duyệt, điều chỉnh các dự án tham gia Chương trình kích cầu đầu tư
(Đ/c Hà-Phòng Tổng hợp)
|
0.5 ngày
|
3 ngày
|
1 ngày
|
1 ngày
|
0.5 ngày
|
6 ngày
|
-
|
Quy trình xử lý đơn gửi đến Ủy ban nhân dân thành phố;
(Ban tiếp công dân)
|
2 ngày
|
4 ngày
|
1 ngày
|
1 ngày
|
2 ngày
|
10 ngày
|
-
|
Quy trình đề xuất và tổ chức để Lãnh đạo thành phố tiếp công dân; (Ban tiếp công dân)
|
2 ngày
(Chuyên viên và Trưởng phòng)
|
2 ngày
Lãnh đạo Ban và phòng HC trình
|
2 ngày
|
2 ngày
|
2 ngày (Phòng HCTC chuyển Ban, Ban phát hành)
|
10 ngày
|
-
|
Quy trình rà soát, trình hồ sơ tranh chấp, khiếu nại và tố cáo; (Phòng NCPC và các phòng NCTH có liên quan).
|
1/2 ngày
|
6 ngày
|
3 ngày
|
3 ngày
|
1/2 ngày
|
13 ngày
|
-
|
Quy trình rà soát, trình văn bản Trung ương liên quan đến tranh chấp, khiếu nại, tố cáo (Phòng NCPC)
|
1/2 ngày
|
3 ngày
|
1 ngày
|
2 ngày
|
1 ngày
|
7 + 1/2 ngày
|
-
|
Quy trình rà soát, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố chỉ đạo thực hiện đối với các Kết luận thanh tra hành chính của Thanh tra thành phố
(Đ/c Lộc-Phòng NCPC)
|
1 ngày
|
7 ngày
|
2 ngày
|
4 ngày
|
1 ngày
|
15 ngày
|
-
|
Quy trình rà soát, trình ký hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất;
(Phòng Đô thị)
|
1/2 ngày
|
4 ngày
|
1 ngày
|
1 ngày
|
1/2 ngày
|
07 ngày
|
-
|
Quy trình rà soát, trình ký quyết định xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường, tài nguyên nước và khoán sản;
(Lệ Thái-Phòng Đô thị)
|
1/2 ngày
|
5 ngày
|
1 ngày
|
3 ngày
|
1/2 ngày
|
10 ngày
|
-
|
Quy trình trình duyệt hồ sơ cấp Quyết định chủ trương đầu tư dự án có vốn nước ngoài;
(Đ/c Tiến-Phòng Dự án)
|
1/2 ngày
|
2+1/2 ngày
|
1 ngày
|
2 ngày
|
1 ngày
|
7 ngày
|
-
|
Quy trình trình duyệt hồ sơ hoặc điều chỉnh dự án ODA/NGO; (Đ/c Đạo-Phòng Dự án)
|
1/2 ngày
|
4 ngày
|
1,5 ngày
|
3 ngày
|
1 ngày
|
10 ngày
|
-
|
Quy trình duyệt kế hoạch đấu thầu thực hiện dự án đầu tư (sử dụng vốn ngoài ngân sách);
(Đ/c Tiến-Phòng Dự án)
|
1/2 ngày
|
3 ngày
|
2 ngày
|
2,5 ngày
|
1 ngày
|
9 ngày
|
-
|
Quy trình rà soát, trình ký quyết định xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực kinh tế;
(Đ/c Cường - Phòng Kinh tế)
|
1/2 ngày
|
5 ngày
|
1 ngày
|
3 ngày
|
1/2 ngày
|
10 ngày
|
-
|
Quy trình rà soát, trình ký quyết định tịch thu hàng hóa vắng chủ thuộc lĩnh vực kinh tế;
(Đ/c Cường - Phòng Kinh tế)
|
1/2 ngày
|
3 ngày
|
1 ngày
|
2 ngày
|
1/2 ngày
|
7 ngày
|
|
Quy trình rà soát, trình ký quyết định xử lý VPHC về điện lực;
(Đ/c Trọng - Phòng Kinh tế)
|
1/2 ngày
|
5 ngày
|
1 ngày
|
3 ngày
|
1/2 ngày
|
10 ngày
|
-
|
Quy trình rà soát, trình ký quyết định xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa-xã hội;
(Phòng Văn Xã)
|
1/2 ngày
|
5 ngày
|
1 ngày
|
3 ngày
|
1/2 ngày
|
10 ngày
|
-
|
Quy trình trình ký quyết định về bổ nhiệm, miễn nhiệm. điều động cán bộ, công chức, viên chức quản lý;
(Đ/c Ngân - Phòng Văn Xã)
|
1/2 ngày
|
3 ngày
|
1 ngày
|
2 ngày
|
1/2 ngày
|
7 ngày
|
-
|
Quy trình thẩm định, trình ký quyết định cử, chấp thuận cho cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài; (Phòng Văn Xã)
|
1/2 ngày
|
5 ngày
|
1 ngày
|
3 ngày
|
1/2 ngày
|
10 ngày
|
-
|
Quy trình rà soát, trình ký quyết định xét duyệt công chức, viên chức đi học tập nước ngoài (từ 3 tháng trở lên);
(Đ/c Điển - Phòng Văn Xã)
|
1/2 ngày
|
2 ngày
|
1 ngày
|
2 ngày
|
1/2 ngày
|
6 ngày
|
-
|
Quy trình xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính (Theo quy định tại Nghị định số 20/2008/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung);
(Đ/c Trinh - Phòng KS TTHC)
|
1/2 ngày
|
3 ngày
|
1 ngày
|
//
|
1/2 ngày
|
5 ngày
|
-
|
Quy trình Tổ chức phục vụ các cuộc họp trực tuyến tại Phòng Thông tin báo chí.
(Trung tâm Tin học)
|
1/2 ngày
|
Thực hiện theo quy trình
|
Tham dự họp
|
Chủ trì họp
|
//
|
Tùy theo tính chất cuộc họp
|
-
|
Quy trình biên tập xuất bản Công báo;
(Trung tâm Công báo)
|
|
Thực hiện theo quy trình
|
|
|
|
Phát hành vào ngày đầu và giữa tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|